STT | Họ và tên | Chức danh | Mức độ tín nhiệm | Ghi chú |
Số phiếu tín nhiệm cao | Số phiếu tín nhiệm | Số phiếu tín nhiệm thấp |
I | Thường trực HĐND TP | | | | | |
1 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Chủ tịch HĐND TP | 100 (98,04%) | 01 (0,98%) | 01 (0,98%) | |
2 | Nguyễn Ngọc Tuấn | Phó Chủ tịch Thường trực HĐND TP | 86 (84,31%) | 06 (5,88%) | 10 (9,8%) | |
3 | Phùng Thị Hồng Hà | Phó Chủ tịch HĐND TP | 82 (80,39%) | 16 (15,69%) | 04 (3,92%) | |
4 | Trần Thế Cương | Trưởng ban Văn hóa Xã hội | 85 (83,33%) | 13 (12,75%) | 03 (2,94%) | 1 phiếu trắng |
5 | Lê Minh Đức | Chánh Văn phòng HĐND TP | 81 (79,41%) | 16 (15,69%) | 03 (2,94%) | 2 phiếu trắng |
6 | Phạm Thị Thanh Mai | Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách | 90 (88,24%) | 07 (6,86%) | 04 (3,92%) | 1 phiếu trắng |
7 | Nguyễn Hoài Nam | Trưởng ban Pháp chế | 87 (85,29%) | 09 (8,82%) | 05 (4,9%) | 1 phiếu trắng |
8 | Nguyễn Nguyên Quân | Trưởng ban Đô thị | 85 (85,29%) | 12 (11,76%) | 02 (1,96%) | 1 phiếu trắng |
II | Chủ tịch UBND TP, Phó Chủ tịch UBND TP và các Ủy viên UBND TP | | | | | |
1 | Nguyễn Đức Chung | Chủ tịch UBND TP | 84 (82,35%) | 14 (13,73%) | 04 (3,92%) | |
2 | Nguyễn Văn Sửu | Phó Chủ tịch Thường trực UBND TP | 76 (74,51%) | 20 (19,61%) | 05 (4,9%) | 1 phiếu trắng |
3 | Nguyễn Quốc Hùng | Phó Chủ tịch UBND TP | 61 (59,8%) | 27 (26,4%) | 12 (11,76%) | 2 phiếu trắng |
4 | Nguyễn Thế Hùng | Phó Chủ tịch UBND TP | 67 (65,69%) | 31 (30,39%) | 02 (1,96%) | 2 phiếu trắng |
5 | Ngô Văn Quý | Phó Chủ tịch UBND TP | 58 (56,86%) | 33 (32,35%) | 10 (9,8%) | 1 phiếu trắng |
6 | Lê Hồng Sơn | Phó Chủ tịch UBND TP | 45 (44,12%) | 42 (41,18%) | 13 (12,75%) | 2 phiếu trắng |
7 | Nguyễn Doãn Toản | Phó Chủ tịch UBND TP | 74 (72,55%) | 17 (16,67%) | 10 (9,8%) | 1 phiếu trắng |
8 | Lê Ngọc Anh | Giám đốc Sở Khoa học Công nghệ | 52 (50,98%) | 45 (44,12%) | 05 (4,9%) | |
9 | Lê Văn Dục | Giám đốc Sở Xây dựng | 43 (42,16%) | 45 (44,12%) | 14 (13,73%) | |
10 | Chử Xuân Dũng | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | 40 (39,22%) | 49 (48,04%) | 13 (12,75%) | |
11 | Vũ Đăng Định | Giám đốc Sở Ngoại vụ Thành phố | 65 (63,73%) | 33 (32,35%) | 04 (3,92%) | |
12 | Nguyễn Trọng Đông | Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố | 41 (40,20%) | 45 (44,12%) | 16 (15,69%) | |
13 | Tô Văn Động | Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố | 50 (49,02%) | 40 (39,22%) | 12 (11,76%) | |
14 | Hà Minh Hải | Giám đốc Sở Tài chính Thành phố | 88 (86,27%) | 13 (12,75%) | 01 (0,98%) | |
15 | Trần Đức Hải | Giám đốc Sở Du lịch Thành phố | 49 (48,04%) | 46 (45,1%) | 07 (6,86%) | |
16 | Nguyễn Khắc Hiền | Giám đốc Sở Y tế Thành phố | 69 (67,65%) | 29 (28,43%) | 04 (3,92%) | |
17 | Nguyễn An Huy | Chánh Thanh tra Thành phố | 76 (74,51%) | 22 (21,57%) | 04 (3,92%) | |
18 | Đoàn Duy Khương | Thiếu tướng, Giám đốc Công an Thành phố | 65 (63,73%) | 27 (26,77%) | 10 (9,8%) | |
19 | Chu Phú Mỹ | Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố | 49 (48,04%) | 35 (34,31%) | 18 (17,67%) | |
20 | Nguyễn Mạnh Quyền | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố | 74 (72,55%) | 17 (16,6%) | 11 (10,78%) | |
21 | Trần Huy Sáng | Giám đốc Sở Nội vụ | 79 (77,45%) | 20 (19,61%) | 03 (2,94%) | |
22 | Khuất Văn Thành | Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố | 81 (79,41%) | 17 (16,6%) | 04 (3,92%) | |
23 | Lê Hồng Thăng | Giám đốc Sở Công thương Thành phố | 59 (57,84%) | 38 (37,25%) | 05 (4,9%) | |
24 | Phạm Quý Tiên | Chánh Văn phòng UBND Thành phố | 70 (68,63%) | 28 (27,45%) | 04 (3,92%) | |
25 | Ngô Anh Tuấn | Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố | 57 (55,88%) | 42 (41,18%) | 03 (2,94%) | |
26 | Vũ Văn Viện | Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Thành phố | 69 (67,65%) | 29 (28,43%) | 04 (3,92%) | |
27 | Lê Vinh | Giám đốc Sở Quy hoạch và Kiến trúc Thành phố | 49 (48,04%) | 43 (42,16%) | 10 (9,8%) | |
28 | Nguyễn Tất Vinh | Trưởng ban Dân tộc Thành phố | 41 (40,2%) | 51 (50%) | 10 (9,8%) | |