1-1: HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ ĐÔNG (1946 - 1965).
- KHOÁ I, nhiệm kỳ 1946 - 1959 có 30 đại biểu chính thức:
1- Lê Tích Bá 9- Trịnh Trọng Hiếu
2- Nguyễn Huy Bình 10- Phan Tuấn Hiếu
3- Đặng Quốc Chung 11- Nguyễn Văn In
4- Nguyễn Văn Đàn 12- Trịnh Văn Khiêm
5- Nguyễn Khánh Đắc 13- Nguyễn Tử La
6- Đặng Kim Giang 14- Nguyễn Phan Lễ
7- Nghiêm Hồng 15- Lưu Tế Mỹ
8- Đỗ Văn Hạnh 16- Lê Xuân Mai
17- Nguyễn Thái Nguyên 24- Vũ Đình Tuy
18- Phạm Sâm 25- Dương Thiệu Tường
19- Hà Phương 26- Thẩm Trọng Tảo
20- Nguyễn Ngọc Quý 27- Vũ Văn Uý
21- Ông Thọ 28- Mai Vy
22- Bùi Vũ Trụ 29- Lê Hồng Vũ
23- Nguyễn Ngọc Tuân 30- Vũ Thị Hoàng Yến
* Từ khi cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ, do nhiều nguyên nhân nên số đại biểu Hội đồng nhân dân có thay đổi. 15 đại biểu mới được bổ khuyết để đủ 30 đại biểu chính thức trong Hội đồng. Do vậy, đến tháng 3-1949, số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Đông như sau:
1- Trần Thị Kim Bình 16- Lê Thị Quang Minh
2- Lê Văn Chuẩn 17- Lê Xuân Mai
3- Nguyễn Văn Chất 18- Lưu Tế Mỹ
4- Vũ Đình Dục 19- Nguyễn Thái Nguyên
5- Nguyễn Văn Đàn 20- Dương Ngà
6- Nguyễn Quang Dương 21- Nguyễn Kỳ Nam
7- Nguyễn Khánh Đắc 22- Nguyễn Đình Phú
8- Nguyễn Xuân Hồng 23- Nguyễn Ngọc Quý
9- Nguyễn Văn Hiểu 24- Nguyễn Bá Tố
10- Phan Tuấn Hiếu 25- Nguyễn Xuân Tấn
11- Nguyễn Văn In 26- Nguyễn Chí Trực
12- Đào Văn Kế 27- Thẩm Trọng Tảo
13- Trịnh Văn Khiêm 28- Nguyễn Cơ Thạch
14- Nguyễn Phan Lễ 29- Khương Xuân Thực
15- Nguyễn Chí Linh 30- Vũ Văn Uý
Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ngày càng ác liệt, nhất là trong năm 1951. Nhiều thành viên Hội đồng nhân dân điều chuyển công tác, một số đại biểu không giữ được vai trò là đại biểu Hội đồng đối với nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc. Do vậy ở thời điểm 1952, Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Đông được củng cố lại gồm 30 thành viên được sắp xếp theo đơn vị huyện(1).
* Huyện Liên Nam: | * Huyện Liên Bắc |
1- Lưu Tế Mỹ | 6- Nguyễn Trọng Lân |
2- Phạm Thị Nhật | 7- Phạm Văn Khanh |
3- Nguyễn Thị Linh | 8- Bùi Văn Hải |
4- Nguyễn Thị Lịch | 9- Phạm Văn Hộ |
5- Nguyễn Văn Viện | |
* Huyện Thường Tín: | * Huyện Mỹ Đức |
10- Hoàng Văn Mạnh | 22- Trần Văn Bột |
11- Nguyễn Thị Kẹo | 23- Hoàng Thị Độ |
12- Nguyễn Văn Hải | 24- Hôàng Văn Hứa |
13- Vũ Song | 25- Đặng Văn Rưỡng |
* Huyện Phú Xuyên: | * Thị xã Hà Đông: |
14- Bùi Văn Tùng | 26- Ngô Thế Hưng |
15- Đào Văn Nguyện | 27- Bùi Thị Luỹ |
16- Nguyễn Văn Độ | * Huyện Chương Mỹ: |
17- Nguyễn Thị Đãi | 28- Dương Đức Bắc |
* Huyện Ứng Hoà | 29- Đỗ Đình Pháo |
18- Phạm Văn Phan | 30- Nguyễn Thị Ty |
19- Nguyễn Văn Ngân | |
20- Lê Văn Toan | |
21- Nguyễn Thị Tiếp | |
* Sau khi miền Bắc được giải phóng, thành viên Hội đồng nhân dân tỉnh tiếp tục có sự thay đổi.
- KHOÁ II, nhiệm kỳ 1959 - 1962, bầu ngày 19/4/1959 có 80 đại biểu:
1- Bùi Anh | 12- Trần Dũng |
2- Vũ Thị Bảo | 13- Vũ Đường |
3- Nguyễn Viết Bảo | 14- Nguyễn Thị Gắn |
4- Nguyễn Văn Ca | 15- Trần Văn Giám |
5- Nguyễn Khắc Canh | 16- Trần Văn Gián |
6- Nguyễn Thành Châm | 17- Bùi Danh Giáng |
7- Lê Văn Chương | 18- Hoàng Văn Hải |
8- Nguyễn Trí Chi | 19- Nguyễn Thị Hồi |
9- Nguyễn Quang Chính | 20- Lê Thị Hiền |
10- Ngô Bá Củng | 21- Đỗ Văn Hiền |
11- Đinh Trọng Cung | 22- Nguyễn Xuân Hiến |
23- Nguyễn Thị Hiến | 52- Phạm Hữu Quý |
24- Nguyễn Văn Huấn | 53- Trần Thị Tuyết Sơn |
25- Nguyễn Thị Xuân Huệ | 54- Lưu Tiến San |
26- Tô Xuân Kha | 55- Nguyễn Văn Siêu |
27- Dư Minh Khang | 56- Nguyễn Thị Tám |
28- Trịnh Văn Khiêm | 57- Đặng Đình Tân |
29- Nguyễn Văn Khuê | 58- Hoàng Ngọc Tân |
30- Nguyễn Xuân Khuyên | 59- Dương Cử Tẩm |
31- Hoàng Thị Kiệm | 60- Phạm Tấn Thăng |
32- Dương Văn Kiến | 61- Tô Thái Thăng |
33- Nguyễn Văn Kế | 62- Nguyễn Văn Thông |
34- Đỗ Xuân Kỳ | 63- Đặng Đình Thành |
35- Trần Ích | 64- Nguyễn Quang Thặng |
36- Nguyễn Văn Lê | 65- Trương Văn Thiết |
37- Nguyễn Thị Lượng | 66- Nguyễn Hữu Thụ |
38- Lý Bá Lung | 67- Nguyễn Thịnh |
39- Trương Mẫn | 68- Lê Ngọc Thuật |
40- Nguyễn Văn Minh | 69- Nguyễn Huy Thung |
41- Đồng Thị Minh | 70- Đào Toán |
42- Nguyễn Kỳ Nam | 71- Dư Văn Trại |
43- Trần Thị Thường Nga | 72- Bùi Văn Trọng |
44- Lê Thị Hồng Nga | 73- Nguyễn Xuân Trường |
45- Nguyễn Thị Ngọ | 74- Nguyễn Triết |
46- Dương Xuân Nghiên | 75- Lê Văn Trị |
47- Nguyễn Nhận | 76- Nguyễn Chí Trực |
48- Phạm Tuấn Phách | 77- Nguyễn Thị Tý (Lân) |
49- Phạm Văn Phan | 78- Cao Văn Tích |
50- Vũ Văn Phúc | 79- Trần Đình Vọng |
51- Vũ Quý | 80- Vũ Văn Xin |
- KHOÁ III, nhiệm kỳ 1962 - 1965, bầu ngày 25/3/1962 có 80 đại biểu (Sau bổ sung 3 đại biểu):
1- Bùi Anh | 29- Nguyễn Lữ |
2- Vũ Văn Áng | 30- Đinh Ngọc Lâu |
3- Nguyễn Văn Ấm | 31- Nguyễn Văn Lê |
4- Lê Thị Bình | 32- Nguyễn Thế Linh |
5- Nguyễn Thị Bẩy | 33- Nguyễn Đình Loan |
6- Dương Đức Bắc | 34- Dương Văn Mạch |
7- Nguyễn Đình Bạo | 35- Mai Thị Muôn |
8- Nguyễn Thị Bẩy | 36- Nguyễn Kỳ Nam |
9- Nguyễn Cương | 37- Nguyễn Thị Ngọ |
10- Kiều Thị Cương | 38- Trần Như |
11- Nguyễn Thị Ca | 39- Nguyễn Thị Nhần |
12- Nguyễn Thị Chỉ | 40- Lê Thị Nhiên |
13- Hà Văn Cung | 41- Trần Thị Núm |
14- Đinh Trọng Cung | 42- Trần Quốc Pháp |
15- Bùi Thị Dậu | 43- Trần Phiến |
16- Dương Văn Đặng | 44- Vũ Văn Phúc |
17- Bùi Văn Diệp | 45- Nguyễn Cao Phong |
18- Trần Văn Giám | 46- Lê Thanh Quang |
19- Trần Văn Gián | 47- Nguyễn Ngọc Quang |
20- Trần Thị Hữu | 48- Nguyễn Thị Sáu |
21- Phạm Văn Hà | 49- Tống Quang Sáu |
22- Vương Thị Hai | 50- Nguyễn Văn Sàng |
23- Đoàn Hồng | 51- Nguyễn Ngọc San |
24- Nguyễn Văn Hiếu | 52- Phạm Văn Tá |
25- Chấn Hưng | 53- Đặng Đình Tân |
26- Bùi Xuân Hoạt | 54- Nguyễn Văn Tài |
27- Đỗ Xuân Kỳ | 55- Phạm Tấn Thăng |
28- Phạm Ký | 56- Nguyễn Quang Thăng |
57- Trung Thăng | 71- Nguyễn Văn Tiếp |
58- Đặng Đình Thành | 72- Đinh Thị Toàn |
59- Nguyễn Hữu Thảo | 73- Nguyễn Thị Trì |
60- Nguyễn Thị Thanh | 74- Quách Văn Trụ |
61- Nguyễn Quý Thưởng | 75- Lê Công Trứ |
62- Trương Văn Thiết | 76- Nguyễn Thị Vữa |
63- Đàm Quang Thiều | 77- Bùi Thị Vàng |
64- Nguyễn Hữu Thụ | 78- Nguyễn Văn Vận |
65- Bùi Ngọc Thụ | 79- Trần Thị Yến (Tuyết Sơn) |
66- Hoàng Xuân Thứ | 80- Nguyễn Thị Yến |
67- Nguyễn Khắc Thuật | 81- Vương Đăng Bôi |
68- Lê Văn Thực | 82- Nguyễn Như Hải |
69- Nguyễn Phạm Thích | 83- Nguyễn Xuân Trường |
70- Phạm Văn Tiến | |
1-2: HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN TÂY (1946 - 1965).
- Khóa I, nhiệm kỳ 1946 - 1959 có 25 đại biểu:
1- Chu Xuân Ấm | 12- Lê Đình Lục |
2- Chu Văn Bình | 13- Nguyễn Văn Nghĩa |
3- Hà Dương Bửu | 14- Nguyễn Tri Quế |
4- Chu Quang Côn | 15- Đỗ Thế Sứ |
5- Ngô Duy Cảo | 16- Bùi Đình Thanh |
6- Đỗ Trần Cự | 17- Hà Văn Thường |
7- Nguyễn Khắc Đàn | 18- Nguyễn Trọng Thoát |
8- Khuất Duy Đỉnh | 19- Nguyễn Đức Tiên |
9- Lê Văn Đức | 20- Vương Kiến Toàn |
10- Nguyễn Trọng Khoát (Nguyễn Tử Siêu) | 21- Nguyễn Duy Yển |
11- Trần Trọng Liên | |
- Khóa II, nhiệm kỳ 1959 - 1962, bầu ngày 19-4-1959 có 56 đại biểu:
1- Lê Thị Kim An (Huyên) | 29- Nguyễn Huy Lý |
2- Cao Văn Bắc | 30- Hoàng Văn Mạnh |
3- Nguyễn Thanh Ba (Phú) | 31- Nguyễn Thị Ngọ (Hai Đài) |
4- Đinh Tiến Bổng | 32- Lê Đình Nghĩa |
5- Đặng Xuân Bính | 33- Kiều Tử Nhân |
6- Bùi Thị Câu | 34- Khuất Thị Bích Nhung |
7- Đỗ Cầu | 35- Đặng Văn Phác |
8- Nguyễn Văn Cẩm | 36- Nguyễn Văn Phương |
9- Trần Thị Cật (Hồng Hà) | 37- Đặng Thị Tâm |
10- Nguyễn Thượng Chất | 38- Nguyễn Thị Tơ |
11- Phan Thị Chuyên | 39- Bùi Văn Thìn |
12- Chế Đặng | 40- Lê Đình Thâm |
13- Sư cụ Nguyễn Thanh Định | 41- Vương Thị Thảo |
14- Nguyễn Văn Đính | 42- Nguyễn Văn Thọ |
15- Lê Thị Băng Hải | 43- Khuất Văn Thử |
16- Kiều Văn Hấp | 44- Khương Xuân Thực |
17- Đỗ Văn Hoà | 45- Nguyễn Văn Tiêu |
18- Lê Minh Hoài | 46- Nguyễn Hữu Trác |
19- Cấn Văn Hoàn | 47- Lê Kim Trạch |
20- Phan Văn Khảo | 48- Nguyễn Xuân Trường |
21- Nguyễn Duy Khoát | 49- Nguyễn Thượng Trung |
22- Kiều Kinh | 50- Kiều Văn Tu |
23- Hà Văn Kỉnh | 51- Lê Xuân Tự |
24- Triệu Tài Lạng | 52- Nguyễn Văn Ty |
25- Phùng Văn Lan | 53- Dương Văn Viện |
26- Đặng Văn Lân | 54- Đặng Thị Xuân |
27- Nguyễn Lễ | 55- Nguyễn Duy Yển |
28- Hoàng Thị Lực | 56- Bùi Hữu Yến |
- Khóa III, nhiệm kỳ 1962 - 1965, bầu ngày 25/3/1962 có 58 đại biểu:
1- Đào Ngọc Bân | 30- Nguyễn Lễ |
2- Nguyễn Danh Bổng | 31- Bùi Văn Minh |
3- Nguyễn Văn Bút | 32- Nguyễn Thị Nga |
4- Bùi Văn Chìu | 33- Lê Đình Nghĩa |
5- Mai Thị Chi | 34- Lê Thị Nhân |
6- Bùi Văn Chúc | 35- Nguyễn Thị Nhường |
7- Tạ Thị Chúc | 36- Nguyễn Hoàng Út |
8- Đàm Thị Hoa Chí | 37- Đặng Văn Phác |
9- Cấn Văn Dần | 38- Nguyễn Văn Phiêu |
10- Đặng Thị Dậu | 39- Mạnh Phú |
11- Minh Đạt | 40- Nguyễn Xuân Phú |
12- Nguyễn Thị Độ | 41- Đỗ Khắc Phúc |
13- Mạnh Đệ | 42- Bạch Thành Phong |
14- Sư cụ Nguyễn Thanh Định | 43- Bà Nguyễn Thị Quyết |
15- Nguyễn Văn Đính | 44- Trần Thị Thái |
16- Cấn Thị Hữu | 45- Khuất Duy Thiêm |
17- Phương Thị Hân | 46- Phùng Văn Thế |
18- Hà Hồng Hà | 47- Nguyễn Văn Thịnh |
19- Ngô Thị Hiên | 48- Trịnh Văn Thịnh |
20- Nguyễn Xuân Hoè | 49- Khương Xuân Thực |
21- Đỗ Thị Kê | 50- Nguyễn Văn Tiêu |
22- Phan Văn Khảo | 51- Nguyễn Hữu Trác |
23- Nguyễn Văn Khuông | 52- Kiều Văn Tu |
24- Kiều Kinh | 53- Nguyễn Tuyên |
25- Nguyễn Văn Ký | 54- Vũ Thị Tý |
26- Ngô Văn Lâm | 55- Phạm Thị Phong Vân |
27- Đặng Văn Lân | 56- Nguyễn Thị Xa |
28- Phùng Văn Lạn | 57- Phùng Văn Yên |
29- Triệu Tài Lạng | 58- Nguyễn Duy Yển |