Ban Chấp hành Đảng bộ năm 1955 (10 uỷ viên chính thức, 4 uỷ viên dự khuyết).
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | Trần Danh Tuyên | Bí thư |
2 | Lê Quốc Thân | Uỷ viên Thường vụ |
3 | Trần Vĩ | Uỷ viên Thường vụ |
4 | Lê Trung Toản | Uỷ viên Thường vụ |
5 | Hà Kế Tấn | Uỷ viên Thường vụ |
6 | Trần Minh Việt | Uỷ viên Thường vụ |
7 | Khuất Duy Tiến | Uỷ viên |
8 | Trẩn Sâm | Uỷ viên |
9 | Trần Duy Hưng | Uỷ viên |
10 | Quang Nghĩa | Uỷ viên |
11 | Lê Văn Quý | Uỷ viên dự khuyết |
12 | Minh Quang | Uỷ viên dự khuyết |
13 | Vũ Quang | Uỷ viên dự khuyết |
14 | Nguyễn Hán (Minh Cần) | Uỷ viên dự khuyết |
Ban Chấp hành Đảng bộ năm 1956 (9 Uỷ viên chính thức, 5 uỷ viên dự khuyết)
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | Trần Danh Tuyên | Bí thư |
2 | Trần Vĩ | Uỷ viên Thường vụ |
3 | Hà Kế Tấn | Uỷ viên Thường vụ |
4 | Trần Minh Việt | Uỷ viên Thường vụ |
5 | Trẩn Sâm | Uỷ viên Thường vụ |
6 | Trần Duy Hưng | Uỷ viên |
7 | Khuất Duy Tiến | Uỷ viên |
8 | Vũ Quang | Uỷ viên |
9 | Nguyễn Minh Cần | Uỷ viên |
10 | Lê Văn Quý | Uỷ viên dự khuyết |
11 | Minh Quang | Uỷ viên dự khuyết |
12 | Nguyễn Nhi | Uỷ viên dự khuyết |
13 | Lê Kim Dinh | Uỷ viên dự khuyết |
14 | Nguyễn Văn Phúc | Uỷ viên dự khuyết |
Ban Chấp hành Đảng bộ năm 1957 (11 uỷ viên chính thức, 7 uỷ viên dự khuyết)
TT | Họ và tên | Chức vụ |
1 | Trần Danh Tuyên | Bí thư |
2 | Trần Vĩ | Phó Bí thư |
3 | Hà Kế Tấn | Uỷ viên Thường vụ |
4 | Trẩn Sâm | Uỷ viên Thường vụ |
5 | Nguyễn Minh Cần | Uỷ viên Thường vụ |
6 | Trần Duy Hưng | Uỷ viên |
7 | Lê Văn Quý | Uỷ viên |
8 | Minh Quang | Uỷ viên |
9 | Lê Kim Dinh | Uỷ viên |
10 | Nguyễn Văn Phúc | Uỷ viên |
11 | Nguyễn Nhi | Uỷ viên |
12 | Nguyễn Tiến Đức | Uỷ viên dự khuyết |
13 | Nguyễn Bá Đoán | Uỷ viên dự khuyết |
14 | Vũ Đại | Uỷ viên dự khuyết |
15 | Vũ Định | Uỷ viên dự khuyết |
16 | Nguyễn Trung Mai | Uỷ viên dự khuyết |
17 | Nguyễn Đức Lạc | Uỷ viên dự khuyết |
18 | Nguyễn Văn Hoan | Uỷ viên dự khuyết |