Bầu cử Hội đồng nhân dân thành phố khoá VI (15:41 29/12/2009)
HNP - Ngày 5/5/1974, 99,16% tổng số cử tri thanh phố Hà Nội đã tới 833 khu vực bỏ phiếu thuộc 31 đơn vị bầu cử để thực hiện nghĩa vụ công dân của mình: Bầu cử HĐND khoá VI.
Đồng chí Trần Duy Hưng - Chủ tịch UBHC tháng 8 - 1945, Chủ tịch UBHC - UBND Khoá I, II, III, IV, V, VI, VII (1957-1977)
Ngày 20/6/1974, kỳ họp đầu tiên HĐND khóa VI đã nghe báo cáo của Hội đồng bầu cử và xác nhận tư cách của 140 đại biểu, bầu Uỷ ban Hành chính nhiệmkỳ 1974-1977 gồm 17 do bác sĩ Trần Duy Hưng tiếp tục giữ chức Chủ tịch, 6 Phó Chủ tịch: Ông Trần Vĩ, Trần Duy Dương, bà Nguyễn Thị Bảo (tức Thái Bảo), ông Hoàng Huy Giao, Nguyễn Đình Hiệp, Nguyễn Đức Lạc, Nguyễn Trung Mai (từ 3/1976); Uỷ viên thư ký: Ông Lê Hoà.
Đại biểu HĐND thành phố khoá VI (1974-1977)
TT | Họ tên | TT | Họ tên |
1 | Nguyễn Thị Cường | 71 | Nguyễn Thị Hội |
2 | Phạm Văn Điện | 72 | Đinh Thị Huấn |
3 | Đỗ Thị Kiến | 73 | Phạm Mạnh |
4 | Trần Xuân Thịnh | 74 | Tạ Mỹ Duật |
5 | Phạm Ngọc Bách | 75 | Nguyễn Hữu Dực |
6 | Nguyễn Văn Đích | 76 | Lê Quang Liêm |
7 | Trần Duy Hưng | 77 | Vũ Thị Nhật |
8 | Đỗ Tuyết Phương | 78 | Nguyễn Huy Sung |
9 | Hồ Đắc Điềm | 79 | Đặng Văn Ban |
10 | Vũ Thị Hải | 80 | Phạm Thị Chiêm |
11 | Dương Thị Khánh Hoà | 81 | Trần Quang Dung |
12 | Nguyễn Tri Ngọ | 82 | Nguyễn Thị Như Lê |
13 | Lê Văn Ba | 83 | Nguyễn Chiêm Tế |
14 | Hà Lệ Hiền | 84 | Nguyễn Côn |
15 | Vũ Thị Hợp | 85 | Đặng Kim Châu |
16 | Bùi Văn Vịnh | 86 | Nguyễn Văn Kinh |
17 | Lưu Thị An Biên | 87 | Đỗ Thị Tạc (Lê Thu) |
18 | Trần Kiêm Lý | 88 | Trần Lệ Thanh |
19 | Tôn Tích Phong | 89 | Nguyễn Huy Bình |
20 | Trần Hồng Tam | 90 | Nguyễn Thị Bích |
21 | Lê Thị Xuân | 91 | Nguyễn Xuân Đài |
22 | Nguyễn Xuân Bảo | 92 | Hoàng Huy Giao |
23 | Nguyễn Văn Định | 93 | Lê Thị Minh Nguyệt |
24 | Nguyễn Thị Tám | 94 | Đặng Thanh Lê |
25 | Đỗ Thị Thuận | 95 | Bùi Xuân Lộc |
26 | Đinh Viết Toàn | 96 | Trần Thị Lụa |
27 | Nguyễn Thị Bẩy | 97 | Nguyễn Phúc Nhạc |
28 | Nguyễn Đức Lạc | 98 | Lê Thị Nở |
29 | Hoàng Kim Phụng | 99 | Nguyễn Thị Thái Bảo |
30 | Nguyễn Thị Bích Thuận | 100 | Đặng Thị Hán |
31 | Phạm Thế Bổng | 101 | Nguyễn Đức Hưởng |
32 | Bùi Huy Phồn | 102 | Thái Thị Mỹ |
33 | Trần Phương Thọ | 103 | Hoàng Thị Vinh |
34 | Nguyễn Thị Thanh Tùng | 104 | Trần Duy Dương |
35 | Nguyễn Sỹ Lâm | 105 | Nguyễn Văn Hồi |
36 | Nguyễn Văn Tình | 106 | Đoàn Thị Bích Phú |
37 | Trần Vĩ | 107 | Bùi Thị Thanh Trầm |
38 | Đõ Duy Vượng | 108 | Nguyễn Trọng Trinh |
39 | Hoàng Thị Xuân | 109 | Trịnh Văn Căn |
40 | Nguyễn Bắc | 110 | Nguyễn Khoa Diệu Hồng |
41 | Hà Sĩ Chứ | 111 | Hà Thị Mai Khang |
42 | Tạ Thị Vân Hải | 112 | Nguyễn Phương Ly |
43 | Huỳnh Công Thức | 113 | Nguyễn Thị Trâm |
44 | Bùi Hữu Bảo | 114 | Đỗ Văn Côn |
45 | Nguyễn Quang Dụ | 115 | Ngô Thị Hiếu |
46 | Nguyễn Thị Liên | 116 | Nguyễn Huy Khôi |
47 | Phạm Văn Thế | 117 | Lăng Tuyết Nga |
48 | Nguyễn Thị Thìn | 118 | Ma Thị Tuyết |
49 | Nguyễn Khả Côi | 119 | Biện Thị Mỹ |
50 | Vũ Thị Canh Cơ | 120 | Dương Ngà |
51 | Nguyễn Trung Mai | 121 | Lưu Thị Thảo |
52 | Đặng Văn On | 122 | Nguyễn Tuần |
53 | Đậu Thị Thơ | 123 | Phạm Văn Cường |
54 | Việt Dung | 124 | Nguyễn Văn Bích |
55 | Ngô Ngọc Lương | 125 | Phạm Ngọc Sương |
56 | Nguyễn Văn Dưỡng | 126 | Đào Văn Tiến |
57 | Bùi Văn Phồn | 127 | Nguyễn Chí Vu |
58 | Vũ Thị Hồng Diệp | 128 | Lê Xuân Bình |
59 | Nguyễn Quý Kim | 129 | Hoàng Thị Điệp |
60 | Đỗ Thị Nguyệt | 130 | Trịnh Đình Điều |
61 | Lê Hữu Tân | 131 | Trần Quốc Huân |
62 | Trần Như Nguyệt | 132 | Nguyễn Văn Bẩy |
63 | Phùng Mẫu | 133 | Lê Cương |
64 | Trịnh Xuân Mệnh | 134 | Nguyễn Đình Hiệp |
65 | Lê Đình Thảo | 135 | Nguyễn Quốc Vượng |
66 | Nguyễn Anh Đằng | 136 | Nguyễn Dung |
67 | Vũ Công Long | 137 | Đặng Văn Điền |
68 | Phạm Lợi | 138 | Lê Hoà |
69 | Dương Văn Thái | 139 | Phạm Thị Vân Song |
70 | Vũ Ngọc Hoành | 140 | Trần Viết Thi |