Ngày 26/3/1961, 383.965 cử tri/384.510 cử tri Thủ đô (99,85%) đã tham gia bầu cử. Cuộc bầu cử diễn ra an toàn, theo đúng quy định của pháp luật. HĐND thành phố Hà Nội khoá II có 115 đại biểu.
Ngày 6/5/1965, Hội đồng Nhân dân thành phố đã họp đầu tiên tại Câu lạc bộ Đoàn Kết, Hội nghị thông qua nghị quyết xác nhận tư cách 115 đại biểu đã được bầu. Kỳ họp đã bầu bác sĩ Trần Duy Hưng là Chủ tịch Uỷ ban Hành chính thành phố Hà Nội. Các Phó Chủ tịch: ông Vũ Đại, Nguyễn Mạnh Can, Trần Minh Việt (đến tháng 3/1963), Trần Vĩ (từ tháng 3/1963), Trần Duy Dương (từ thang s7/1963), Nguyễn Tiến Đức (từ tháng 7/1963). Uỷ viên thư ký: Ông Nguyễn Trần Châu.
Ngày 20/4/1961, Quốc hội khoá II kỳ họp thứ 2 đã thông qua nghị quyết về mở rộng thành phố Hà Nội. Ngày 20/8/1961, các huyện ngoại thành mới của Hà Nội tiến hành bầu cử bổ sung vào HĐND thành phố là 20 đại biểu, nâng tổng số đại biểu HĐND thành phố Hà Nội khoá II là 135 đại biểu.
Đại biểu HĐND thành phố khoá II (1961-1965).
TT | Họ tên | TT | Họ tên |
1 | Hoàng Thuỵ Ba | 67 | Trần Văn Tân |
2 | Đặng Biên | 68 | Liêu Thăng |
3 | Vũ Văn Bôn | 69 | Nguyễn Thị Thuận |
4 | Vũ Viết Bốn | 70 | Nguyễn Hữu Thật |
5 | Nguyễn Minh Cân | 71 | Nguyễn Văn Thức |
6 | Nguyễn Đình Cầm | 72 | Phùng Bảo Thạch |
7 | Nguyễn Trần Châu | 73 | Trần Văn Thiên |
8 | Lưu Minh Châu | 74 | Doãn Kế Thiện |
9 | Lê Quang Canh | 75 | Mai Xuân Thu |
10 | Nguyễn Thành Chương | 76 | Đinh Văn Thi |
11 | Mai Đình Cương | 77 | Đào Văn Tiến |
12 | Tạ Thị Chinh | 78 | Đỗ Đạo Tiềm |
13 | Phạm Thị Cúc | 79 | Lê Thị Toán |
14 | Nguyễn Thao Công | 80 | Lê Văn Tuy |
15 | Ngô Văn Canh | 81 | Nguyễn Quang Tuấn |
16 | Nguyễn Sanh Dan | 82 | Lưu Văn Tuấn |
17 | Nguyễn Ngọc Diêm | 83 | Nguyễn Thị Tuất |
18 | Nguyễn Đình Du | 84 | Nguyễn Kim Tình |
19 | Nguyễn Quang Dụ | 85 | Nguyễn Đình Thạch |
20 | Mai Dương | 86 | Lê Quang Thiều |
21 | Tạ Mỹ Duật | 87 | Đinh Thị Thuyên |
22 | Nguyễn Tam Du | 88 | Dương Trọng Viên |
23 | Nguyễn Văn Đáng | 89 | Trần Minh Việt |
24 | Hồ Đắc Điềm | 90 | Nguyễn Thị Xuân |
25 | Vũ Đình | 91 | Nguyễn Thường Xuân |
26 | Phạm Văn Điền | 92 | Phạm Văn Xung |
27 | Trần Chí Đức | 93 | Vũ Thị Yến |
28 | Phạm Hữu Đức | 94 | Nguyễn Thị Thu Yến |
29 | Huy Đức | 95 | Nguyễn Văn Du |
30 | Phạm Văn Được | 96 | Lê Thị Đức An |
31 | Bùi Hùng Gia | 97 | Nguyễn Bao |
32 | Hoàng Huy Giao | 98 | Nguyễn Thị Bạt |
33 | Nguyễn Thị Hai | 99 | Ngô Thị Bảo |
34 | Đoàn Như Hàm | 100 | Ngô Duy Cảo |
35 | Trần Duy Hưng | 101 | Nguyễn Thọ Chân |
36 | Phạm Văn Huân | 102 | Lê Thị Dung |
37 | Nguyễn Chương Hồng | 103 | Phạm Dân |
38 | Nguyễn Khoa Diệu Hồng | 104 | Dương Văn Đạm |
39 | Nguyễn Huỳnh | 105 | Vũ Đại |
40 | Nguyễn Thị Hợp | 106 | Dương Trung Dịch |
41 | Nguyễn Xuân Hiệu | 107 | Nguyễn Tiến Đức |
42 | Phan Thị Hường | 108 | Nguyễn Bá Đoán |
43 | Phan Thế Hồ | 109 | Đào Huy Đình |
44 | Nguyễn Văn Hoan | 110 | Lê Thúy Hạnh |
45 | Nguyễn Văn Kiêm | 111 | Lê Đình Hiền |
46 | Trần Văn Lai | 112 | Lê Hiền |
47 | Trần Lâm | 113 | Hoàng Văn Hoan |
48 | Phùng Văn Linh | 114 | Công Ngọc Kha |
49 | Đặng Đức Lộc | 115 | Bùi Văn Khải |
50 | Nguyễn Văn Long | 116 | Đặng Thị Liên |
51 | Nguyễn Văn Lạc | 117 | Trần Anh Liên |
52 | Nguyễn Lam | 118 | Vũ Thế Long |
53 | Hoàng Văn Mây | 119 | Nguyễn Thị Thanh Mai |
54 | Nguyễn Thị Hồng Minh | 120 | Nguyễn Trung Mai |
55 | Đỗ Hữu Mùi | 121 | Trần Thị Hảo |
56 | Nguyễn Công Nhân | 122 | Vũ Huy Nhơn |
57 | Phạm Đình Oanh | 123 | Ngô Thị Nguyệt |
58 | Phan Đình Quý | 124 | Nguyễn Nhâm |
59 | Nguyễn Ngọc San | 125 | Nguyễn Văn Cảnh |
60 | Đỗ Xuân Sảng | 126 | Nguyễn Đức Quỳ |
61 | Vũ Sinh | 127 | Bùi Khắc Quỳnh |
62 | Nguyễn Văn Song | 128 | Nguyễn Văn Tân |
63 | Thân Trọng Song | 129 | Nguyễn Văn Thu |
64 | Nguyễn Xuân Sửu | 130 | Lê Văn Thước |
65 | Nguyễn Chu Sỹ (TT Tâm Nguyệt) | 131 | Bùi Bội Tỉnh |
66 | Lê Hữu Tân | 132 | Lê Tuy |
| | 133 | Tạ Đình Tuyết |
| | 134 | Đỗ Văn Xuyên |
| | 135 | Nguyễn Văn Đạt |